Thực đơn
Granulit Tướng granulitTướng granulit được xác định bởi nhiệt độ thấp hơn ranh giới 700 +/− 50 °C và áp suất trong khoảng 5–15 kb. Tổ hợp khoáng vật phổ biến nhất của tướng granulit bao gồm plagioclase, feldspar kali chứa đến 50% albit và pyroxen giàu Al2O3.
Sự chuyển đổi giữa tướng amphibolit và granulit được xác định từ các phản ứng cùng cấp sau:
amphibole -> pyroxen + H2Obiotit -> K-feldspar + granat + orthopyroxen + H2O.Phụ tướng Hornblend granulit là khu vực chuyển tiếp cùng tồn tại của các khoáng vật sắt-magie ngập nước và khan, vì vậy ở trên phản ứng cùng cấp như trên với phụ tướng pyroxen granulit – các tướng có tổ hợp khoáng vật hoàn toàn là khan.[1]
Thực đơn
Granulit Tướng granulitLiên quan
Granulit Granuliterebra Granuliterebra eddunhami Granuliterebra oliverai Granuliterebra bathyrhaphe Granuliterebra constricta Granuliterebra tricincta Granuliterebra persica Granuliterebra castigata GranulifususTài liệu tham khảo
WikiPedia: Granulit https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Granul...